--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Việt Anh
dân nghèo
Từ điển Việt Anh
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
dân nghèo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dân nghèo
+
the poor. Dân nghèo thành thị The poor of a city
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân nghèo"
Những từ có chứa
"dân nghèo"
in its definition in
English - Vietnamese dictionary:
think
parliamentary
vacation
holiday
thought
engineership
integrate
repose
synonymy
snob
more...
Lượt xem: 715
Từ vừa tra
+
dân nghèo
:
the poor. Dân nghèo thành thị The poor of a city
+
deviation
:
sự trệch, sự lệch, sự trệch hướng; (nghĩa bóng) sự sai đường, sự lạc đường, sự lạc lối, sự xa rờileftist deviation sự tả khuynhrightist deviation sự hữu khuynh
+
unnamable
:
không thể đặt tên
+
cloistral
:
(thuộc) tu viện
+
không dám
:
to dare notcô ta không dám nói với tôiShe dare not speak to me